Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
Vị trí địa lý, diện tích tự nhiên
Mai Pha là một xã ngoại thành nằm ở phía Nam TP Lạng Sơn, phía Bắc giáp với phường Đông Kinh, TP Lạng Sơn, phía Tây Bắc giáp với xã Gia Cát, huyện Cao Lộc; phía Đông, Đông - Nam giáp với xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc; phía Tây giáp với xã Quảng Lạc, địa bàn xã có diện tích 1.536 ha, gồm 12 thôn với 2003 hộ dân, 8.044 nhân khẩu.
DANH SÁCH CHỨC DANH UBND XÃ MAI PHA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
CHỨC DANH |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
Đinh Bằng Sơn |
1974 |
Bí thư Đảng ủy |
0904.011.974 |
2 |
Lương Thị Hiền |
1978 |
P. Bí thư ĐU – CT HĐND |
0912.780.333 |
3 |
Phan Thanh Lương |
1965 |
P. Bí thư ĐU – Chủ Tịch UBND |
0983.298.488 |
4 |
Dương Quang Long |
1972 |
P. Chủ Tịch UBND |
0983.276.973 |
5 |
Hoàng Thị Xuân |
1976 |
Chủ tịch MTTQ xã |
0972.166.699 |
6 |
Trần Xuân Ái |
1977 |
P. Chủ Tịch HĐND |
02053.500513 |
7 |
Trần Xuân Bình |
1960 |
Chủ tịch Hội CCB |
0982.316.889 |
8 |
Đinh Thị Liễu |
1978 |
Chủ tịch Hội Nông Dân |
0989.128.663 |
9 |
Bùi Thị Thu Hằng |
1986 |
Chủ tịch Hội Phụ Nữ |
0987.439.698 |
10 |
Hoàng Văn Thắng |
1990 |
Bí thư Đoàn thanh niên |
0169.2570394 |
11 |
Hoàng Thạch Cơ |
1985 |
Chỉ huy trưởng QS xã |
0976.514.488 |
12 |
Đỗ Minh Hùng |
1994 |
Cán bộ TTĐT xã |
0941.118.882 |
13 |
Chu Thị Vân |
1974 |
CC Kế toán |
0969.519.874 |
14 |
Nông Thị Lan Viên |
1987 |
CC Văn Hóa xã |
0388.016.888 |
15 |
Lương Thị Tuyết |
1983 |
CC Địa Chính |
0973.773.004 |
16 |
Nguyễn Thị Mai |
1973 |
CC Địa Chính |
0983.129.848 |
17 |
Nguyễn Thị Hiền |
1984 |
CC Văn Phòng thống kê |
0982.712.484 |
18 |
Lương Thị Thanh Huế |
1991 |
CC Văn Phòng thống kê |
0976.106.664 |
19 |
Lương Thùy Dung |
1991 |
CC Tư pháp – Hộ tịch |
0969.825.383 |
20 |
Bàng Đức Ba |
1985 |
CC Tư pháp – Hộ tịch |
0836.456.556 |
DANH SÁCH
HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ, DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MAI PHA
STT |
Tên thôn |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
1 |
Rọ Phải |
161 |
627 |
2 |
Khòn Khuyên |
225 |
908 |
3 |
Khòn Phổ |
163 |
757 |
4 |
Mai Thành |
223 |
912 |
5 |
Co Măn |
143 |
588 |
6 |
Trung Cấp |
151 |
570 |
7 |
Phai Duốc |
113 |
368 |
8 |
Nà Chuông |
163 |
735 |
9 |
Khòn Pát |
144 |
654 |
10 |
Bình Cằm |
83 |
339 |
11 |
Pò Đứa-Pò Mỏ |
199 |
739 |
12 |
Tân Lập |
235 |
847 |
|
Tổng cộng |
2003 |
8044 |